Văn bản hợp nhất 25/VBHN-BTC hợp nhất Thông tư quy định về thủ tục hải quan

Văn bản hợp nhất 25/VBHN-BTC hợp nhất Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành

Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 6 năm 2018;

Chương 1: Quy định chung
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan, người nộp thuế; trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan hải quan, công chức hải quan
Điều 3. Quy định về nộp, xác nhận và sử dụng các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan, hồ sơ thuế
Điều 4. Quy định về thực hiện thủ tục hải quan ngoài giờ làm việc, ngày nghỉ, ngày lễ
Điều 5. Sử dụng chữ ký số trong thực hiện thủ tục hải quan điện tử
Điều 6. Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
Điều 7. Hồ sơ xác định trước mã số, trị giá hải quan

Chương II THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN; THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU VÀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Mục 1. QUẢN LÝ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN

Điều 8. Đánh giá tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 9. Áp dụng biện pháp kiểm tra hàng hóa trong quá trình xếp, dỡ, vận chuyển, lưu giữ tại kho, bãi, cảng, khu vực cửa khẩu
Điều 10. Áp dụng biện pháp kiểm tra hải quan trong quá trình làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 11. Áp dụng quản lý rủi ro trong kiểm tra sau thông quan
Điều 12. Áp dụng quản lý rủi ro trong giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh
Điều 13. Áp dụng quản lý rủi ro đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Điều 14. Quản lý rủi ro đối với doanh nghiệp giải thể, phá sản, bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, ngừng hoạt động, tạm ngừng hoạt động, mất tích
Điều 15. Trách nhiệm của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan trong việc thực hiện, áp dụng quản lý rủi ro

Mục 2. KHAI HẢI QUAN
Điều 16. Hồ sơ hải quan
Điều 16a. Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 17. Xem hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa trước khi khai hải quan
Điều 18. Khai hải quan
Điều 19. Đăng ký tờ khai hải quan
Điều 20. Khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 21. Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa
Điều 22. Hủy tờ khai hải quan

Mục 3. KIỂM TRA CHI TIẾT HỒ SƠ HẢI QUAN, KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA; ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUẢN, GIẢI PHÓNG HÀNG, THÔNG QUAN HÀNG HÓA
Điều 23. Nguyên tắc kiểm tra
Điều 24. Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế
Điều 25. Kiểm tra trị giá hải quan trong quá trình làm thủ tục hải quan
Điều 25a. Nguyên tắc và phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu
Điều 26. (được bãi bỏ)
Điều 27. Kiểm tra xuất xứ hàng hóa, kiểm tra việc thực hiện chính sách thuế, kiểm tra việc áp dụng văn bản thông báo kết quả xác định trước
Điều 28. Kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra chuyên ngành
Điều 29. Kiểm tra thực tế hàng hóa
Điều 30. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan
Điều 31. Lấy mẫu, lưu mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 32. Đưa hàng về bảo quản
Điều 33. Giải phóng hàng
Điều 34. Thông quan hàng hóa

Mục 4. THỜI ĐIỂM TÍNH THUẾ, TỶ GIÁ TÍNH THUẾ; CĂN CỨ TÍNH THUẾ, PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU; THUẾ TỰ VỆ, THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ, THUẾ CHỐNG TRỢ CẤP
Điều 35. Thời điểm tính thuế, tỷ giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Điều 36. Thời điểm tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần
Điều 37. Căn cứ và phương pháp tính thuế đối với hàng hóa áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm
Điều 38. Căn cứ và phương pháp tính thuế đối với hàng hóa áp dụng thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp
Điều 39. Thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp
Điều 40. (được bãi bỏ)

Mục 5. QUY ĐỊNH VỀ NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Điều 41. Đồng tiền nộp thuế
Điều 42. Thời hạn nộp thuế
Điều 43. Bảo lãnh số tiền thuế phải nộp
Điều 44. Địa điểm, hình thức nộp thuế
Điều 45. Thu, nộp phí hải quan, lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh
Điều 46. Nộp thuế đối với hàng hóa phải phân tích, giám định
Điều 47. Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Điều 48. Ấn định thuế
Điều 49. (được bãi bỏ)

Mục 6. THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐANG CHỊU SỰ GIÁM SÁT HẢI QUAN VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU KHÁC
Điều 50. Quy định chung về hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan
Điều 51. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh
Điều 51a. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển
Điều 51b. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập
Điều 51c. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển kết hợp
Điều 52. Giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đưa vào, lưu giữ, đưa ra cảng, kho, bãi, địa điểm có kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
Điều 52a. Giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu đưa vào, lưu giữ, đưa ra khu vực cảng, kho, bãi, địa điểm đã có kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
Điều 52b. Giám sát hải quan đối với các trường hợp khác
Điều 52c. Giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua khu vực cửa khẩu, cảng, kho, bãi, địa điểm chưa kết nối Hệ thống
Điều 52d. Tạm dừng đưa hàng qua khu vực giám sát hải quan
Điều 52đ. Quy định về phối hợp, trao đổi thông tin và khi Hệ thống gặp sự cố
Điều 53. Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu

Chương III: THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIA CÔNG CHO THƯƠNG NH N NƯỚC NGOÀI; HÀNG HÓA LÀ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU; HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 54. Nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị nhập khẩu
Điều 55. Định mức thực tế sản xuất hàng hóa gia công, hàng hóa sản xuất xuất khẩu
Điều 56. Thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu; hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công
Điều 57. Kiểm tra cơ sở, năng lực gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu
Điều 58. Địa điểm làm thủ tục hải quan
Điều 59. Kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu
Điều 60. Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu

Mục 2. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬN GIA CÔNG TẠI VIỆT NAM CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Điều 61. Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và xuất khẩu sản phẩm để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
Điều 62. Thủ tục hải quan đối với trường hợp thuê gia công lại
Điều 63. Thủ tục giao, nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp
Điều 64. Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn
Điều 65. (được bãi bỏ)
Điều 66. Xử lý đối với trường hợp bên đặt gia công từ bỏ nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị thuê, mượn; sản phẩm gia công

Mục 3. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA ĐẶT GIA CÔNG Ở NƯỚC NGOÀI
Điều 67. Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư để đặt gia công và nhập khẩu sản phẩm gia công
Điều 68. Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập khẩu trở lại Việt Nam
Điều 69. Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công
Điều 69a. Quyết toán nguyên liệu, vật tư

Mục 4. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
Điều 70. Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư và xuất khẩu sản phẩm
Điều 71. Thủ tục xử lý phế liệu, phế phẩm tiêu thụ nội địa, phế thải
Điều 72. Thủ tục tiêu hủy nguyên liệu, vật tư, phế liệu, phế phẩm
Điều 73. (được bãi bỏ)

Mục 5. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT
Điều 74. Quy định chung đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của DNCX
Điều 75. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; xử lý phế liệu, phế phẩm, phế thải của DNCX
Điều 76. Thủ tục hải quan đối với trường hợp DNCX thuê doanh nghiệp nội địa gia công, DNCX nhận gia công cho doanh nghiệp nội địa, DNCX thuê DNCX khác gia công, DNCX thuê nước ngoài gia công
Điều 77. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của DNCX
Điều 78. Xử lý tài sản, hàng hóa có nguồn gốc nhập khẩu khi doanh nghiệp chuyển đổi loại hình từ DNCX thành doanh nghiệp không hưởng chế độ chính sách doanh nghiệp chế xuất và ngược lại
Điều 79. Thanh lý hàng hóa của doanh nghiệp chế xuất
Điều 80. Thủ tục thuê kho bên ngoài DNCX để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của DNCX, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho

Chương IV: THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Mục 1. THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP – TÁI XUẤT, TẠM XUẤT – TÁI NHẬP
Điều 81. Xác nhận doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa
Điều 82. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập – tái xuất
Điều 83. Quản lý, giám sát hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất
Điều 84. Quản lý, theo dõi tờ khai hải quan tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập

Mục 2. THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC CÁC LOẠI HÌNH KHÁC
Điều 85. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện dự án đầu tư miễn thuế
Điều 86. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
Điều 87. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trừ trường hợp DNCX thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu theo quy định tại Điều 77 Thông tư này)
Điều 88. (được bãi bỏ)
Điều 89. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu
Điều 90. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu
Điều 91. Quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan
Điều 92. (được bãi bỏ)
Điều 93. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần
Điều 94. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa cho thuê tài chính

Chương V: XỬ LÝ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TỪ CHỐI NHẬN HÀNG
Điều 95. Từ chối nhận hàng
Điều 96. Xử lý việc từ chối nhận hàng

Chương VI: THỦ TỤC THÀNH LẬP, DI CHUYỂN, MỞ RỘNG, THU HẸP, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN; ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU Ở NỘI ĐỊA; KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI
Điều 97. (được bãi bỏ)
Điều 98. (được bãi bỏ)
Điều 99. (được bãi bỏ)
Điều 100. (được bãi bỏ)
Điều 101. (được bãi bỏ)
Điều 102. Địa điểm kiểm tra hàng hóa tại chân công trình hoặc cơ sở sản xuất, nhà máy

Chương VII: MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Mục 1. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, THỦ TỤC MIỄN THUẾ
Điều 103. Các trường hợp miễn thuế
Điều 104. Đăng ký Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
Điều 105. Hồ sơ, thủ tục miễn thuế
Điều 106. Báo cáo, kiểm tra việc sử dụng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu

Mục 2. CÁC TRƯỜNG HỢP XÉT MIỄN THUẾ, THỦ TỤC XÉT MIỄN THUẾ
Điều 107. (được bãi bỏ)
Điều 108. (được bãi bỏ)
Điều 109. (được bãi bỏ)
Điều 110. (được bãi bỏ)

Mục 3. CÁC TRƯỜNG HỢP XÉT GIẢM THUẾ, THỦ TỤC XÉT GIẢM THUẾ
Điều 111. (được bãi bỏ)
Điều 112. (được bãi bỏ)
Điều 113. (được bãi bỏ)

Mục 4. HOÀN THUẾ, KHÔNG THU THUẾ; THỦ TỤC HOÀN THUẾ, KHÔNG THU THUẾ
Điều 114. (được bãi bỏ)
Điều 115. (được bãi bỏ)
Điều 116. (được bãi bỏ)
Điều 117. (được bãi bỏ)
Điều 118. (được bãi bỏ)
Điều 119. (được bãi bỏ)
Điều 120. (được bãi bỏ)
Điều 121. (được bãi bỏ)
Điều 122. (được bãi bỏ)
Điều 123. (được bãi bỏ)
Điều 124. (được bãi bỏ)
Điều 125. (được bãi bỏ)
Điều 126. (được bãi bỏ)
Điều 127. (được bãi bỏ)
Điều 128. (được bãi bỏ)
Điều 129. Thủ tục tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hoàn thuế, không thu thuế
Điều 130. (được bãi bỏ)
Điều 131. Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
Điều 132. Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt được hoàn

Mục 5. TIỀN CHẬM NỘP, NỘP DẦN TIỀN THUẾ, GIA HẠN NỘP TIỀN THUẾ; XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN PHẠT
Điều 133. Tiền chậm nộp
Điều 134. Nộp dần tiền thuế nợ
Điều 135. Gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Điều 136. Xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt

Mục 6. HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ NỘP THUẾ
Điều 137. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh
Điều 138. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
Điều 139. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
Điều 140. Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

Chương VIII KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
Điều 141. Thu thập thông tin phục vụ kiểm tra sau thông quan
Điều 142. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan
Điều 143. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở người khai hải quan
Điều 144. Tổ chức thực hiện kiểm tra sau thông quan
Điều 145. Trách nhiệm giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực kiểm tra sau thông quan

Chương IX: TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 146. Quy định về biểu mẫu nghiệp vụ, biểu mẫu báo cáo tại Luật Hải quan và Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
Điều 147. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 148. Trách nhiệm thực hiện
Điều 149. Hiệu lực thi hành

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!