Văn bản hợp nhất 24/VBHN-BTC hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan do Bộ Tài chính ban hành
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 6 năm 2018;
Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Địa điểm làm thủ tục hải quan
Điều 5. Người khai hải quan
Điều 6.Đối tượng phải làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan
Điều 7. Thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia
Điều 8. Trách nhiệm của các Bộ, ngành trong thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia
Chương II CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
Điều 9. Chế độ ưu tiên
Điều 10. Điều kiện để được áp dụng chế độ ưu tiên
Điều 11. Thủ tục công nhận, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ áp dụng chế độ ưu tiên
Điều 12. Quản lý doanh nghiệp ưu tiên
Chương III THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Mục 1. ÁP DỤNG QUẢN LÝ RỦI RO TRONG THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN
Điều 13. Áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan
Điều 14. Đánh giá tuân thủ pháp luật đối với người khai hải quan
Điều 15. Thực hiện phân loại mức độ rủi ro
Mục 2. PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 16. Phân loại hàng hóa
Điều 17. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Điều 18. Cơ sở dữ liệu về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Điều 19. Trách nhiệm của các Bộ, ngành trong việc thực hiện phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Mục 3. TRỊ GIÁ HẢI QUAN
Điều 20. Nguyên tắc, phương pháp xác định trị giá hải quan
Điều 21.Kiểm tra, xác định trị giá hải quan
Điều 22. Cơ sở dữ liệu trị giá hải quan
Điều 22a.Trị giá hải quan sử dụng cho mục đích thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Mục 4. XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ, XUẤT XỨ VÀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 23. Xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan
Điều 24. Thủ tục xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan
Mục 5. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 25. Khai hải quan
Điều 26. Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, xử lý tờ khai hải quan
Chương III THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Mục 5. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Điều 27. Kiểm tra hồ sơ hải quan
Điều 28. Kiểm tra hải quan trong quá trình xếp dỡ hàng hóa tại cảng biển, cảng hàng không
Điều 29. Kiểm tra thực tế hàng hóa
Điều 30. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan
Điều 31. Thu, nộp lệ phí làm thủ tục hải quan
Điều 32. Giải phóng hàng hóa, thông quan hàng hóa
Điều 33. Trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại cửa khẩu trong việc kiểm tra hàng hóa, phương tiện vận tải tại cửa khẩu
Điều 34. Giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh
Điều 35. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
Mục 6. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐỂ GIA CÔNG; HÀNG HÓA NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
Điều 36. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để gia công; hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
Điều 37. Trách nhiệm tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu
Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan hải quan
Điều 39. Kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuất
Điều 40. Kiểm tra tình hình sử dụng và tồn kho nguyên liệu, vật tư máy móc, thiết bị
Điều 41. Chế độ báo cáo quyết toán; kiểm tra báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị
Mục 7. HỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TRUNG CHUYỂN, QUÁ CẢNH, HÀNG HÓA ĐƯA VÀO, ĐƯA RA KHU PHI THUẾ QUAN
Điều 42. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan
Điều 43.Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh
Điều 44. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển
Mục 8. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU KHÁC
Điều 45. Tài sản di chuyển
Điều 46. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn
Điều 47. Thủ tục hải quan tái nhập đối với hàng hóa đã xuất khẩu
Điều 48. Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất
Điều 49. Thủ tục hải quan đối với phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng tạm nhập, tạm xuất
Điều 50. Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, phương tiện vận chuyển, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công xây dựng, lắp đặt công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm
Điều 51.Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng
Điều 52. Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam ở nước ngoài
Điều 53. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm
Điều 54. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định
Điều 55. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập để bảo hành, sửa chữa
55a. Thủ tục hải quan đối với các trường hợp hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập khác
Điều 56. Theo dõi tờ khai hải quan tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập
Mục 9. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH
Điều 57. Đối tượng áp dụng
Điều 58. Định mức hành lý được miễn thuế
Điều 59. Thủ tục đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh
Điều 60. Thủ tục hải quan đối với hành lý của người nhập cảnh vượt quá định mức miễn thuế; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh gửi trước, gửi sau chuyến đi
Chương IV THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Mục 1. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BAY XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Điều 61. Hồ sơ hải quan đối với tàu bay nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh
Điều 62.Thời hạn cung cấp thông tin hồ sơ hải quan
Điều 63. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ hải quan
Điều 64. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh cảng hàng không
Mục 2. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Điều 65. Hồ sơ hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Điều 66. Thời hạn cung cấp thông tin hồ sơ hải quan
Điều 67. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ hải quan
Điều 68. Trách nhiệm của Cảng vụ hàng hải, doanh nghiệp kinh doanh cảng biển, Thuyền trưởng và Hãng tàu hoặc người được Hãng tàu ủy quyền
Mục 3. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU HỎA LIÊN VẬN QUỐC TẾ NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH
Điều 69. Hồ sơ hải quan đối với tàu nhập cảnh
Điều 70. Hồ sơ hải quan đối với tàu xuất cảnh
Điều 71. Thời hạn cung cấp thông tin hồ sơ hải quan
Điều 72. Trách nhiệm của cơ quan hải quan
Điều 73. Trách nhiệm của Trưởng ga và Trưởng tàu Ga đường sắt liên vận quốc tế
Mục 4. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Điều 74. Hồ sơ hải quan đối với ô tô, mô tô, xe gắn máy nhập cảnh
Điều 75. Hồ sơ hải quan đối với ô tô xuất cảnh
Điều 76. Thời hạn nộp hồ sơ hải quan
Điều 77. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với ô tô, mô tô, xe gắn máy xuất cảnh, nhập cảnh
Điều 77a. Thủ tục hải quan đối với một số trường hợp đặc thù
Điều 78. Thủ tục hải quan đối với ô tô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
Mục 5. THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH
Điều 79. Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông
Điều 80. Thủ tục hải quan đối với mô tô, xe gắn máy xuất cảnh, nhập cảnh
Điều 81. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức qua lại khu vực biên giới
Chương V THỦ TỤC THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG CỦA KHO NGOẠI QUAN, KHO BẢO THUẾ, ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ
Mục 1. KHO NGOẠI QUAN
Điều 82. Thành lập kho ngoại quan
Điều 83. Các dịch vụ được thực hiện trong kho ngoại quan
Điều 84. Thuê kho ngoại quan
Điều 85. Hàng hóa gửi kho ngoại quan
Điều 86. Quản lý lưu giữ, bảo quản hàng hóa gửi kho ngoại quan
Điều 87. Giám sát hải quan đối với kho ngoại quan
Điều 88. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan
Mục 2. ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ (CFS)
Điều 89. Thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa
Điều 90. Các dịch vụ được thực hiện trong địa điểm thu gom hàng lẻ
Điều 91. Quản lý, giám sát hải quan
Mục 3. KHO BẢO THUẾ
Điều 92. Thủ tục thành lập kho bảo thuế
Điều 93. Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư đưa vào, đưa ra kho bảo thuế
Điều 94. Kiểm tra, giám sát kho bảo thuế
Điều 95. Chế độ báo cáo tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
Điều 96. Xử lý nguyên liệu, vật tư gửi kho bảo thuế bị hư hỏng, giảm phẩm chất trong kho bảo thuế
Chương VI KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN
Điều 97. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan
Điều 98. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở người khai hải quan
Điều 99. Sửa đổi, bổ sung, tạm dừng, hủy quyết định kiểm tra sau thông quan
Điều 100. Xử lý kết quả kiểm tra sau thông quan
Chương VII CÁC BIỆN PHÁP NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT HẢI QUAN
Điều 101. Các biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan
Điều 102. Tuần tra hải quan
Điều 103. Tạm hoãn việc khởi hành và dừng phương tiện vận tải
Điều 104. Truy đuổi phương tiện vận tải, hàng hóa buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới
Điều 104a. Trang bị phương tiện phục vụ phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
Chương VIII THÔNG TIN HẢI QUAN
Điều 105. Thông tin hải quan
Điều 106. Trách nhiệm thu thập, cung cấp thông tin của cơ quan hải quan
Điều 107. Trách nhiệm cung cấp thông tin của các cơ quan quản lý nhà nước
Điều 108. Trách nhiệm cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý nhà nước về hải quan
Điều 109. Hình thức cung cấp thông tin
Chương IX ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 110. Hiệu lực thi hành của Nghị định
Điều 111. Trách nhiệm thi hành